THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2024 (Dự kiến)

 1. Thông tin xét tuyển:

  • Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, từ năm 2023 trở về trước, thí sinh đang học hoặc đã tốt nghiệp ĐH, CĐ, TC
  • Phạm vi xét tuyển: Toàn quốc.
  • Phương thức xét tuyển: 02 phương thức
  • Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ lớp 11 hoặc học bạ HK1 lớp 12 hoặc học bạ cả năm lớp 12: Tổng điểm 3 môn (có điểm khu vực, ưu tiên) đạt từ 18 điểm trở lên. Thí sinh đạt từ 16.5 đến dưới 18 điểm đủ điều kiện tham gia vòng phỏng vấn xét tuyển.
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm thi THPT: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 2024 của Bộ GD&ĐT (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT).

2. Ngành, mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển

STT NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
1 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, B00, D01

A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

2 Công nghệ Kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, B00, D01

A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

3 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 A01, C00, C17, D01

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý

C17: Ngữ Văn, Hóa Học, GDCD

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

4 Quản trị khách sạn 7810201 A01, C00, C17, D01

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý

C17: Ngữ Văn, Hóa Học, GDCD

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

5 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, B00, D01

A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

  Digital Marketing    
  Truyền thông Marketing    
6 Kế toán 7340301 A00, A01, B00, D01

A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

7 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

8 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, C00, D01, D09

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch Sử, Tiếng Anh

9 Thiết kế nội thất 7580108 A00, C00, C17, D01

A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học

C00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý

C17: Ngữ Văn, Hóa Học, GDCD

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

  Thiết kế mỹ thuật số    
  Thiết kế mỹ thuật ứng dụng    

3. Hồ sơ xét tuyển

  • Đăng ký xét tuyển (Tải về mẫu)

  • 01 Photo/ảnh chụp bảng điểm/học bạ

  • 01 Photo/ảnh chụp CMND

  • Khi nhập học chính thức, thí sinh cần có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (cho năm 2024) và chuẩn bị đủ hồ sơ nhập học theo yêu cầu của giấy báo trúng tuyển.

  • Các giấy tờ chứng nhận ưu đãi, ưu tiên, học bổng

  • Lệ phí xét tuyển: 80.000 đ

Lưu ý: các hồ sơ trên đây có thể nộp bản photo nhưng phải mang theo bản chính để kiểm tra, đối chiếu nếu có yêu cầu.

4. Chính sách cam kết giới thiệu việc làm và lộ trình học tập

 
  • Cam kết hỗ trợ giới thiệu việc làm cho sinh viên tất cả các ngành.

  • Lộ trình học tập toàn khóa là: 3 năm với 09 học kỳ.

5. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển và khai giảng nhập học

  • Nhà trường bắt đầu nhận hồ sơ và xét tuyển hàng tháng từ 01/3/2024

  • Địa chỉ nhận hồ sơ và nhập học:

    • PHÒNG TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ XUÂN
    • 176 Trần Phú, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh T–T–Huế
    • Điện thoại: 0234.7.306888
  • Thí sinh có thể đăng ký trực tuyến và nộp hồ sơ tại link: https://phuxuan.edu.vn/dkxt2024/