[kc_row use_container=”yes” _id=”622052″ disabled=”on”][kc_column width=”12/12″ video_mute=”no” _id=”36374″][kc_column_text _id=”247195″ css_custom=”{`kc-css`:{}}”]

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ XUÂN

 

HƯỚNG DẪN

KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ

 

Mã hiệu 03.02-HD/ĐT/PXU
Lần ban hành/sửa đổi 1/1
Ngày hiệu lực 11/03/2021

[/kc_column_text][kc_spacing height=”60px” _id=”116935″][kc_column_text _id=”898739″]

Người duyệt Người xem xét Người lập
Hồ Thị Hạnh Tiên Trần Văn Long Nguyễn Thị Phương Thảo

[/kc_column_text][/kc_column][/kc_row][kc_row use_container=”yes” force=”no” column_align=”middle” video_mute=”no” _id=”765609″ disabled=”on”][kc_column width=”12/12″ video_mute=”no” _id=”86615″][kc_column_text _id=”818155″ css_custom=”{`kc-css`:{}}”]

I. MỤC ĐÍCH – PHẠM VI ÁP DỤNG

Mục đích:

Quy trình này quy định về phân công công việc, quy định trách nhiệm và quyền hạn giữa các đơn vị của Nhà trường trong công tác kiểm tra đánh giá và quản lý điểm cho sinh viên hệ chính quy Trường Đại học Phú Xuân theo các tiêu chuẩn do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.

Quy trình này áp dụng cho công tác kiểm tra đánh giá và quản lý điểm tại Trường Đại học Phú Xuân.

II. TỪ VIẾT TẮT

Viết tắt Dịch nghĩa Viết tắt Dịch nghĩa
BGH Ban giám hiệu SV Sinh viên
PĐT Phòng Đào tạo GV Giảng viên
PTH Phòng Tổng hợp HP Học phần
CBCT Cán bộ coi thi H Lưu bản giấy
CBChT Cán bộ chấm thi S Lưu bản mềm

III. CÁC KHÁI NIỆM

  • Đào tạo: là quá trình triển khai chương trình đào tạo đã được xây dựng và phê duyệt.
  • Tổ chức đào tạo: Là các hoạt động lập kế hoạch học kỳ, xây dựng kế hoạch học tập, tổ chức xếp lớp, lập thời khóa biểu… nhằm triển khai chương trình đào tạo.
  • Quản lý đào tạo: Là các hoạt động theo dõi mức độ chuyên cần của sinh viên trong quá trình học tập, quản lý điểm của sinh viên, theo dõi và xử lý giờ dạy của giảng viên, quản lý hồ sơ sinh viên trong quá trình triển khai chương trình đào tạo.
  • Giảng dạy: là hoạt động được thực hiện bởi giảng viên, hướng dẫn viên… truyền đạt cho sinh viên nội dung kiến thức và tổ chức điều khiển hoạt động nhận thức và thực tiễn của sinh viên nhằm giúp sinh viên lĩnh hội được kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm quy định trong đề cương chi tiết học phần.

IV. LƯU ĐỒ

IV. HƯỚNG DẪN CHI TIẾT

STT Công việc Thời gian hoàn thành Người thực hiện Biểu mẫu/Tài liệu tham chiếu
1 Lập kế hoạch khảo thí
Căn cứ vào Kế hoạch đào tạo năm học đã được ký duyệt, Bảng đăng ký hình thức thi của các Khoa/Ngành/Bộ môn, PĐT lên Lịch thi các học phần và thông báo đến sinh viên, các Khoa/Ngành/Bộ môn.

Kế hoạch thi lần 2 phải được công bố trong lịch thi lần 1.

Lịch thi chi tiết lần 2 phải thông báo chậm nhất 7 ngày sau khi có điểm thi lần 1.

PĐT

Lịch thi kết thúc học phần 03.19-BM/ĐT/PXU

Bảng phân công cán bộ coi thi, giám sát thi 03.20-BM/ĐT/PXU

Bảng phân công cán bộ coi thi đối với học phần bảo vệ đồ án (Danh sách thành viên hội đồng chấm đồ án) 03.21-BM/ĐT/PXU

Phân công cán bộ trực thi 03.22-BM/ĐT/PXU

2 Nhận đề thi, đáp án đề thi
2.1

Giảng viên ra đề và đáp án kèm theo chuyển cho Giảng viên phản biện đề để kiểm tra nội dung chuyên môn, sau đó chuyển cho Trưởng Ngành duyêt đề.

Trưởng ngành tập hợp đề của tất cả giảng viên trong ngành và chuyển cho Trưởng Khoa duyệt lần cuối.

Sau khi Trưởng khoa duyệt, Trưởng ngành nộp về PĐT và ký sổ giao nhận đề thi.

Đề thi và đáp án phải có đầy đủ chữ ký của giảng viên ra đề, giảng viên phản biện đề, trưởng ngành và Trưởng Khoa.

Kiểm tra niêm phong; xác nhận ngày nộp đề và các yêu cầu khi nhân bản: số lượng, photo ghép mặt hay không ….

20 ngày trước kỳ thi

GV

Trưởng ngành

Trưởng khoa

PĐT

Sổ theo dõi nộp đề thi 03.23-BM/ĐT/PXU
2.2

Mở đề, kiểm tra đề: thời gian thi, được/ không sử dụng tài liệu, chữ ký của cán bộ ra đề và duyệt đề thi, số trang, hình vẽ, chữ viết (mờ, thiếu chữ, thiếu nét …); yêu cầu giảng viên ra đề xử lý sai sót (nếu có).

Biên tập đề: đánh số trang (nếu đề thi chưa có số trang), …

10 ngày trước kỳ thi

GV

PĐT

Mẫu đề thi, đáp án thi tự luận và thi trắc nghiệm

03.24-BM/ĐT/PXU

03.25-BM/ĐT/PXU

03.26-BM/ĐT/PXU

03.27-BM/ĐT/PXU

03.28-BM/ĐT/PXU

3 Nhân bản và quản lý đề thi

Photo đề thi theo số lượng SV tổ chức thi.

Phối trang và bấm kim nếu đề thi có từ 2 tờ trở lên.

Kiểm tra đề thi vừa photo: số lượng, mờ, thiếu chữ, thiếu nét …

Ghi những thông tin cần thiết theo yêu cầu lên túi đựng đề thi (môn thi, khoa, lớp, năm học, học kỳ, số lượng đề, thời gian thi, được/không sử dụng tài liệu, căn dặn của giảng viên ra đề …).

Cho đề thi đã đếm theo số lượng yêu cầu vào túi, niêm phong.

Niêm phong và lưu giữ đề thi gốc và đáp án

7 ngày trước kỳ thi PĐT Bảng thống kê số lượng in sao đề thi 03.29-BM/ĐT/PXU
4 Tổ chức thi

Giao đề thi, yêu cầu người nhận kiểm tra niêm phong túi đựng đề thi và ký tên vào Sổ theo dõi buổi thi.

Bàn giao bài thi, giấy cam đoan và biên bản xử lý SV vi phạm quy chế (nếu có) tại PĐT sau khi kết túc buổi thi.

PĐT chịu trách nhiệm ghi nhận các trường hợp vi phạm quy chế thi của CBCT và báo cáo Ban Giám hiệu xử lý.

Trong kỳ thi

PĐT

CBCT

Sổ theo dõi buổi thi 03.30-BM/ĐT/PXU

Giấy cam đoan

Biên bản xử lý vi phạm quy chế thi của SV/CBCT 03.31-BM/ĐT/PXU

Bài thi

5 Tổ chức chấm thi và công bố kết quả
5.1 Tổ chức làm phách bài thi 2 ngày sau khi đợt thi kết thúc PĐT
5.2

Trưởng Ngành gửi Bảng phân công giáo viên chấm thi bao gồm GV chấm 1 và GV chấm 2, có ký duyệt của Trưởng Khoa và gửi về PĐT để tổ chức chấm thi

Phòng ĐT tổ chức chấm thi tập trung: Thông báo lịch chấm thi cho GV

  • GV chấm 1 và GV chấm 2 sắp xếp buổi chấm thi tập trung trong thời gian quy định, nhận bài thi tại PĐT.
  • Gv chấm 1 chấm điểm trực tiếp lên bài thi và ký vào bài thi.
  • Gv chấm 2:
    • Nếu kết quả chấm như GV chấm 1 thì không cần ghi lại điểm và ký vào bài thi.
    • Nếu điểm lệch so với GV chấm 1 nhỏ hơn hoặc bằng 1 điểm, ghi điểm bên dưới điểm GV chấm 1, ký nháy vào điểm và ký vào bài thi; điểm tổng sẽ là trung bình cộng của GV chấm 1 và Gv chấm 2. Nếu điểm lệch trên 1 điểm thì Gv chấm 1 và Gv chấm 2 tự thoả thuận và chốt điểm cuối cùng; trường hợp không thoả thuận được. thì báo cáo Trưởng Phòng đào tạo để mời GV thứ 3 chấm lại, kết quả cuối cùng sẽ do HĐ chấm lại quyết định.

Biên bản chấm thi phải đủ chữ ký của GV chấm 1 và gv chấm 1.

Khi giao nhận bài thi yêu cầu cán bộ chấm thi ghi rõ số bài, ngày nhận, ngày trả trong sổ giao nhận bài thi để theo dõi.

– 1 tuần trước kỳ thi

–   Chậm nhất 2 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ thi

– Hạn chấm trong vòng 5 ngày theo TB của PĐT

PĐT

CBChT

Sổ giao nhận bài thi
5.3

Cán bộ chấm thi phải hoàn thành việc chấm điểm và hoàn trả bài thi về PĐT

Bài thi đã chấm phải có đầy đủ điểm thi (điểm chữ và điểm số), chữ ký của cán bộ chấm thi 1 và cán bộ chấm thi 2.

Bảng điểm môn học phải có chữ ký của cán bộ coi thi 1 và 2, cán bộ ghi điểm, cán bộ đọc điểm và Trưởng PĐT, đóng dấu và lưu tại PĐT.

Theo thông báo của Phòng Đào tạo

CBChT

PĐT

Sổ giao nhận bài thi

Biên bản thu bài và ghi điểm thi 03.32-BM/ĐT/PXU

Công bố điểm thi cho SV 3 ngày kể từ ngày CBChT trả bài thi PĐT
6 Phúc khảo bài thi

Ngay sau khi PĐT công bố toàn bộ điểm thi, nếu có yêu cầu chấm lại bài thi, SV làm “Đơn xin phúc khảo” và nộp về PĐT.

Quy trình chấm phúc khảo và công bố kết quả bài thi được thực hiện như quy trình chấm lần đầu.

Kết thúc học kỳ nào PĐT sẽ tổ chức phúc khảo học kỳ đó, không phúc khảo bài thi các học kỳ trước .

Quá thời hạn trên, mọi thắc mắc về kết quả thi của SV đều không được giải quyết.

Trong vòng 7 ngày sau khi công bố kết quả thi

PĐT

CBChT

Đơn phúc khảo 03.33-BM/ĐT/PXU

Kết quả phúc khảo bài thi 03.34-BM/ĐT/PXU

7 Quản lý kết quả thi
7.1 Tất cả các bài thi, tiểu luận, bài tập lớn… sau khi chấm xong phải được bảo quản và lưu trữ tại PĐT thời hạn là 5 năm kể từ ngày thi hoặc ngày nộp báo cáo đồ án môn học. Sau khi kết thúc kỳ thi PĐT
7.2 PĐT có nhiệm vụ ghi điểm thi, tổng hợp – lưu trữ bảng điểm quá trình, điểm thi kết thúc môn vào cuối mỗi đợt thi. Sau khi kết thúc kỳ thi PĐT
7.3 Lập Bảng điểm của từng SV và Bảng điểm tổng hợp theo lớp, có chữ ký của Trưởng PĐT và lưu ở PĐT. Sau khi kết thúc kỳ thi PĐT

Bảng điểm SV 05.13-BM/ĐT/PXU

Bảng điểm tổng hợp theo lớp của từng học kỳ

V. HỒ SƠ

STT Tên hồ sơ Nơi lưu Hình thức lưu Thời gian lưu (năm)
1 Lịch thi kết thúc học phần PĐT S 2 năm
2 Bảng phân công cán bộ coi thi, giám sát thi PĐT S 2 năm
3 Đề thi, đáp án đề thi PĐT H 5 năm
4 Sổ giao-nhận đề thi PĐT S 2 năm
5 Bảng thông báo số lượng in sao đề thi PĐT S 1 năm
6 Bài thi PĐT S/H 5 năm
7 Sổ theo dõi buổi thi PĐT S 2 năm
8 Bảng điểm thu bài thi PĐT S 5 năm
9 Đơn xin phúc khảo PĐT S 2 năm
10 Kết quả phúc khảo bài thi PĐT S 5 năm
11 Bảng điểm SV PĐT H Vĩnh viễn
12 Bảng điểm tổng hợp theo lớp của từng học kỳ PĐT H Vĩnh viễn

[/kc_column_text][/kc_column][/kc_row][kc_row _id=”644091″ disabled=”on”][kc_column _id=”70061″][kc_column_text _id=”700112″]

  • DACH SÁCH CÁC BIỂU MẪU:
    1. 03.19-BM/ĐT/PXU Lịch thi kết thúc học phần : Download.
    2. 03.20-BM/ĐT/PXU Bảng phân công cán bộ coi thi, giám sát thi : Download.
    3. 03.21-BM/ĐT/PXU Bảng phân công cán bộ coi thi đối với học phần bảo vệ đồ án:  Download.
    4. 03.22-BM/ĐT/PXU Phân công cán bộ trực thi : Download.
    5. 03.23-BM/ĐT/PXU Sổ theo dõi nộp đề thi : Download.
    6. 03.24-BM/ĐT/PXU Đề thi tự luận: Download.
    7. 03.25-BM/ĐT/PXU Đáp án đề thi tự luận: Download.
    8. 03.26-BM/ĐT/PXU Đề thi trắc nghiệm: Download.
    9. 03.27-BM/ĐT/PXU Đáp án đề thi trắc nghiệm: Download.
    10. 03.28-BM/ĐT/PXU Bảng mô tả đồ án: Download.
    11. 03.29-BM/ĐT/PXU Bảng thống kê số lượng in sao đề thi: Download.
    12. 03.30-BM/ĐT/PXU Sổ theo dõi buổi thi: Download.
    13. 03.31-BM/ĐT/PXU Biên bản xử lý vi phạm quy chế thi của SV/CBCT: Download.
    14. 03.32-BM/ĐT/PXU Biên bản thu bài và ghi điểm thi: Download.
    15. 03.33-BM/ĐT/PXU Đơn phúc khảo: Download.
    16. 03.34-BM/ĐT/PXU Kết quả phúc khảo bài thi : Download.
    17. 05.13-BM/ĐT/PXU Bảng điểm SV: Download.

[/kc_column_text][/kc_column][/kc_row][kc_row use_container=”yes” _id=”741562″][kc_column width=”12/12″ video_mute=”no” _id=”818033″][kc_title text=”SMav4buaTkcgROG6qk4gS0nhu4JNIFRSQSwgxJDDgU5IIEdJw4E=” _id=”659894″ type=”span” class=”title-admissions” title_wrap=”yes” before=”PGRpdiBjbGFzcyA9ICJjb3Zlci10aXRsZS1hZG1pc3Npb25zIj4=”][kc_column_text _id=”838176″]

[/kc_column_text][/kc_column][/kc_row]