[kc_row use_container=”yes” _id=”193511″ disabled=”on”][kc_column width=”12/12″ video_mute=”no” _id=”951917″][kc_column_text _id=”894870″ css_custom=”{`kc-css`:{}}”]
PHU XUAN UNIVERSITY |
HƯỚNG DẪN
QUẢN LÝ THỰC TẬP (OJT)
Code | 03.05-HD/DT/PXU |
Issue/Revision | 1/1 |
Effective Date | 11/03/2021 |
[/kc_column_text][kc_spacing height=”60px” _id=”527722″][kc_column_text _id=”551680″]
Approver | Reviewer | Creator |
Ho Thi Hanh Tien | Tran Van Long | Bui Thi Hieu |
[/kc_column_text][/kc_column][/kc_row][kc_row use_container=”yes” force=”no” column_align=”middle” video_mute=”no” _id=”614533″ disabled=”on”][kc_column width=”12/12″ video_mute=”no” _id=”167725″][kc_column_text _id=”382014″ css_custom=”{`kc-css`:{}}”]
I. PURPOSE – SCOPE OF APPLICATION
- Purpose:
Hướng dẫn thực hiện công tác tổ chức và quản lý SV đi thực tập, bao gồm các công việc:
-
- Liên kết với các doanh nghiệp, tìm việc làm on the job training (OJT) cho sinh viên,
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình OJT,
- Quản lý, đánh giá kết quả OJT của sinh viên,
- Scope of Application: Sinh viên đủ điều kiện chuyển sang giai đoạn OJT theo quy định của trường
II. ABBREVIATIONS
Abbreviation | Translation | ||
PT OJT | Phụ trách OJT | ||
SV | Student | ||
OJT | On the job training – đào tạo thực tế tại doanh nghiệp | ||
DN | Enterprise | ||
BGH | Ban Giám Hiệu nhà Trường |
III. LƯU ĐỒ
IV. HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
No | Công việc | Thời gian hoàn thành | Người thực hiện | Biểu mẫu/Tài liệu tham chiếu |
1 | Tiếp nhận nhu cầu OJT từ các DN | |||
1.1 | Liên lạc nhận nhu cầu từ các doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh TT Huế | Trước kế hoạch gửi SV đi OJT 06 tuần. | PT OJT | Danh sách thông tin các công ty nhận OJT |
1.2 | Thông báo cho sinh viên đi OJT nhu cầu của doanh nghiệp, yêu cầu sinh viên đăng ký đơn vị đi OJT | Trước kế hoạch gửi SV đi OJT 03 tuần. | PT OJT | Thông báo về kế hoạch OJT, đơn xin thực tập |
2 | Tổ chức buổi Orientation cho sinh viên OJT để phổ biến các quy định và yêu cầu khi tham gia OJT | Trước kế hoạch gửi SV đi OJT 02 tuần. | PT OJT | Thông báo Orientation |
3 | SV OJT tham gia phỏng vấn tại DN | |||
3.1 | Thành lập các nhóm SV đi OJT đến các DN (chính thức) để phỏng vấn | Trước kế hoạch gửi SV đi OJT 02 tuần | PT OJT | Danh sách các nhóm SV đi OJT đến các DN |
3.2 | Gửi danh sách SV có ghi rõ địa chỉ đi OJT đến SV (chính thức) | Trước kế hoạch gửi SV đi OJT 02 tuần | PT OJT | Thông báo DSSV đến DN theo thỏa thuận tiếp nhận của DN để phỏng vấn |
3.3 | Liên hệ DN để xác định thời gian, địa điểm DN phỏng vấn sinh viên | Trước kế hoạch gửi SV đi OJT 02 tuần | PT OJT | Thông báo cho SV: thời gian, địa điểm phỏng vấn |
4 | Tổng hợp các kết quả tiếp nhận sinh viên OJT tại các DN, thông báo đến sinh viên, các DN | Chậm nhất 01 tuần trước khi sinh viên được gửi đến thực tập | PT OJT | Danh sách phân công SV OJT về các DN |
Chậm nhất 02 tuần kể từ thời điểm sinh viên bắt đầu thực tập tại công ty |
Biên bản thỏa thuận tiếp nhận SV OJT của các DN 03.48-BM/ĐT/PXU Hợp đồng tiếp nhận thực tập sinh 03.47-BM/ĐT/PXU (nếu có) hoặc thỏa thuận hợp tác (nếu có) |
|||
5 | Theo dõi, đánh giá, giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình OJT |
DN PT OJT |
Phản ánh từ DN, SV OJT Kết quả giải quyết giữa các bên |
|
6 | Tổng hợp kết quả OJT | |||
6.1 | Sinh viên thực tập ở DN hoàn chỉnh nhật ký thực tập, gửi DN xác nhận và nộp lại phòng Đào tạo. | Trong vòng 5 ngày sau thời gian kết thúc kỳ OJT | Sinh viên nộp cho PT OJT |
Nhật ký thực tập của SV 03.49-BM/ĐT/PXU Phiếu đánh giá OJT 03.50-BM/ĐT/PXU |
6.2 | Tổng hợp kết quả OJT, Trường hợp SV không đạt OJT theo quy định phải OJT lại | Bảng điểm tổng hợp OJT | PT OJT | Trong vòng 2 tuần đầu của học kỳ mới |
6.3 | Khảo sát SV về doanh nghiệp thực tập | Muộn nhất 1 tuần sau khi kết thúc thời gian thực tập | SV làm, gửi về phòng Đào tạo | Mẫu khảo sát về DN của SV đi OJT 03.51-BM/ĐT/PXU |
V. HỒ SƠ
No | Tên hồ sơ | Nơi lưu | Hình thức lưu | Thời gian lưu trữ |
1 | Kế hoạch OJT theo năm học | P.Đào tạo | H/S | 5 năm |
2 | Hợp đồng tiếp nhận thực tập sinh | P.Đào tạo | H | Vĩnh viễn |
3 | Biên bản tiếp nhận sinh viên với DN | TCHC, P.Đào tạo | H/S | Theo hiệu lực thỏa thuận |
4 | Đơn xin thực tập của SV | P.Đào tạo | H | 2 năm |
5 | Danh sách sinh viên thực tập OJT, có địa chỉ DN | P.Đào tạo | H | 2 năm |
6 | Nhật ký thực tập | P.Đào tạo | H | 5 năm |
7 | Phiếu đánh giá OJT | P.Đào tạo | H | 5 năm |
8 | Phiếu điểm tổng hợp OJT | P.Đào tạo | H | Vĩnh viễn |
9 |
Hồ sơ khảo sát SV về doanh nghiệp thực tập:
|
P.Đào tạo | H/S | 5 năm |
[/kc_column_text][/kc_column][/kc_row][kc_row _id=”803526″ disabled=”on”][kc_column _id=”120087″][kc_column_text _id=”4672″]
- DACH SÁCH CÁC BIỂU MẪU:
[/kc_column_text][/kc_column][/kc_row][kc_row use_container=”yes” _id=”676832″][kc_column width=”12/12″ video_mute=”no” _id=”109658″][kc_title text=”SMav4buaTkcgROG6qk4gUVXhuqJOIEzDnSBUSOG7sEMgVOG6rFA=” _id=”12326″ type=”span” class=”title-admissions” title_wrap=”yes” before=”PGRpdiBjbGFzcyA9ICJjb3Zlci10aXRsZS1hZG1pc3Npb25zIj4=”][kc_column_text _id=”933211″]
[/kc_column_text][/kc_column][/kc_row]