Năm 2023, trường Đại học Phú Xuân xét tuyển theo các phương thức: Xét tuyển bằng học bạ; Xét tuyển bằng điểm thi THPT; Xét tuyển thẳng.

 

XEM ĐỀ ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY

A. NGÀNH, MÃ NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

No

MAJOR

MAJOR CODE

ADMISSION SUBJECT COMBINATIONS

1

Information Technology

7480201

A00, B00, D01, A01

 

– Chuyên ngành Lập trình web

 

 

 

– Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm

 

 

 

– Thiết kế đồ họa

 

 

2

Automotive Engineering Technology

7510205

A00, A01, C01, D01

3

Tourism Service Management

7810103

A01, C00, D01, D14

4

Hotel Management

7810201

      A01, C00, D01, D14

5

Business Administration – Marketing

7340101

A00, B00, D01, A01

 

– Chuyên ngành Digital Marketing

 

 

 

– Chuyên ngành Truyền thông và Tổ chức sự kiện

 

 

6

Accounting

7340301

A00, B00, D01, A01

7

English Language

7220201

D01, A01, D14, D15

8

Chinese Language

7220204

D01, C00, D15, A01

9

Vietnamese Studies - Tourism Specialization

7310630

B00, C00, D01, D15

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Admission information:

Eligible Applicants: Graduates of High School in 2023 or earlier, candidates currently studying or graduated from University, College from 2022 and earlier

Admission Scope: Nationwide

Admission Methods: 02 methods

– Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ lớp 11 hoặc học bạ HK1 lớp 12 hoặc học bạ cả năm lớp 12: tổng điểm 3 môn (có điểm khu vực, ưu tiên) đạt từ 18 điểm trở lên. Thí sinh đạt từ 16.5 đến dưới 18 điểm đủ điều kiện tham gia vòng phỏng vấn xét tuyển.

– Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm thi THPT: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 2023 của Bộ GD&ĐT (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT quốc gia).

 

2. Subject combinations for admission by field:

Information Technology

Automotive Engineering Technology 

A00: Toán – Lý– HóaA00: Toán – Lý– Hóa
B00: Toán – Hóa – SinhA01: Toán–Lý–Ngoại ngữ
D01: Toán–Văn–Ngoại ngữC01: Toán – Văn – Vật Lý
A01: Toán–Lý–Ngoại ngữD01: Toán–Văn–Ngoại ngữ

Tourism Service Management

Hotel Management

A01: Toán – Lý – Ngoại NgữA01: Toán – Lý – Ngoại Ngữ
C00: Văn – Sử – ĐịaC00: Văn – Sử – Địa
D01: Văn – Toán – Ngoại ngữD01: Văn – Toán – Ngoại ngữ
D14: Văn – Sử – Ngoại ngữD14: Văn – Sử – Ngoại ngữ

Business Administration – Marketing

Accounting 

A00: Toán–Lý–HóaA00: Toán–Lý–Hóa
B00: Toán–Hóa–SinhB00: Toán–Hóa–Sinh
D01: Toán–Văn–Ngoại ngữD01: Toán–Văn–Ngoại ngữ
A01: Toán–Lý–Ngoại ngữA01: Toán–Lý–Ngoại ngữ

Vietnamese Studies - Tourism Specialization

English Language 

B00: Toán–Hoá–SinhA01: Toán – Lý – Ngoại ngữ
C00: Văn–Sử–ĐịaD01: Toán – Văn – Ngoại ngữ
D01: Toán –Văn – Ngoại ngữD14: Văn – Sử – Ngoại ngữ
D15: Địa–Văn–Ngoại ngữD15: Văn – Địa – Ngoại ngữ

Chinese Language

 

A01: Toán – Lý – Ngoại ngữ 
D01: Toán – Văn – Ngoại ngữ 
C00: Văn – Sử – Địa 
D15: Văn – Địa – Ngoại ngữ 

 

 

3. The application dossier includes:

  • Đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
  • 01 photo/copy of the academic transcript/report card
  • 01 photo/copy of ID card
  • Khi nhập học chính thức, thí sinh cần có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (cho năm 2022).
  • Certificates proving preferential treatment, priority, scholarships
  • Lệ phí xét tuyển

Lưu ý: các hồ sơ trên đây có thể nộp bản photo nhưng phải mang theo bản chính để kiểm tra, đối chiếu nếu có yêu cầu.